Câu 61:
Số nghiệm của phương trình
- A. 3
- B. 2
- C. 0
- D. 1
Câu 62:
Một cửa hàng bán táo, cam và chuối. Trong một ngày, cửa hàng ghi nhận tổng số tiền bán táo, cam và chuối là 1.200.000 đồng. Trong đó, tổng số tiền bán táo và cam là 850.000 đồng, tổng số tiền bán táo và chuối là 900.000 đồng. Số tiền bán táo là:
- A. 550.000 đồng
- B. 350.000 đồng
- C. 700.000 đồng
- D. 300.000 đồng
Câu 63:
Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 2025 để phương trình
- A. 2025
- B. 2023
- C. 2024
- D. 2022
Suy ra
Câu 64:
Tìm
- A.
- B.
- C. 1
- D.
Theo định lý Vi-ét cho phương trình logarit:
Vì
Xét phương trình mũ:
Giải hệ:
Ta được nghiệm:
Tính
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 65:
Cho
- A. -1
- B.
- C.
- D. -2025
Từ giả thiết:
Lấy logarit cơ số 2025 hai vế:
Nhận xét:
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 66:
Tập xác định của hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 67:
Cho
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 68:
Cho
- A. 2
- B. 8
- C. 4
- D. 20
Áp dụng định lý cosin:
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 69:
Phương trình
- A. 4
- B. 2
- C. 6
- D. 3
Trong
Vậy có 4 nghiệm (đáp án A).
Câu 70:
Đồ thị hàm số nào không có đường tiệm cận ngang?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 71:
Đồ thị hàm số
- A. 4
- B. 6
- C. 7
- D. 5
Thì đồ thị
Câu 72:
Cho
- A.
- B.
- C.
- D.
Dựa vào thông tin sau, trả lời các câu hỏi 73, 74.
Trong hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):
Câu 73:
Khi
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 74:
Biết khoảng cách từ
- A. 6
- B. 5
- C. 8
- D. 7
Câu 75-76:
Cho
Câu 75:
Tổng
- A.
- B.
- C.
- D.
Tổng
Câu 76:
Đặt dãy số
- A.
- B.
- C. 32
- D. 64
Tổng:
Câu 77-78:
Một công ty cần thuê xe chở ít nhất 140 người và 9 tấn hàng. Có 2 loại xe:
- Xe A: 20 người/0.6 tấn, giá 4 triệu
- Xe B: 10 người/1.5 tấn, giá 3 triệu
Câu 77:
Tổng chi phí thuê xe được xác định bởi biểu thức:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 78:
Số xe cần thuê để đạt yêu cầu với chi phí thấp nhất là:
- A. 4A, 5B
- B. 5A, 4B
- C. 10A, 2B
- D. 10A, 9B
Thử các phương án:
- B. 5A + 4B: 140 người, 9 tấn, chi phí 32 triệu → Tối ưu
- Các phương án khác không đủ điều kiện hoặc chi phí cao hơn
Đáp án: B.
Câu 79-81:
Cho tam giác ABC với:
- Điểm A(0;5)
- Trung tuyến CM:
- Trung tuyến BN:
Câu 79:
Toạ độ trọng tâm G của
- A. (0;2)
- B. (0;0)
- C. (1;1)
- D. (2;3)
Giải hệ phương trình:
Ta được
Đáp án: C.
Câu 80:
Tổng khoảng cách từ A đến BN, CM xấp xỉ với:
- A. 4,8
- B. 5,1
- C. 3,7
- D. 4,2
Khoảng cách từ A(0;5) đến:
BN:
CM:
Tổng:
Đáp án: A.
Câu 81:
Gọi
- A. 2
- B. -3
- C. 4
- D. -1
M là trung điểm AB:
Thay vào CM:
Kết hợp
Giải hệ được
Đáp án: A.
Câu 82-84:
Rạp chiếu có 320 ghế được đánh số từ A-P (16 hàng) và 1-20 (số thứ tự). Vé được phát ngẫu nhiên cho 320 học sinh.
Câu 82:
Xác suất An nhận vé tốt (hàng G-H-I-J, số 13-17):
- A. 0.0125
- B. 0.0625
- C. 0.015
- D. 0.05
Số ghế tốt: 4 hàng × 5 số = 20
Xác suất:
Đáp án: B
Câu 83:
Xác suất ít nhất 1 trong 2 bạn nhận vé tốt:
- A. 0.1289
- B. 0.0039
- C. 0.1211
- D. 0.1213
Xác suất không có vé tốt:
Xác suất cần tìm:
Đáp án: C
Câu 84:
Xác suất Bình ngồi cạnh/trước/sau An:
- A. 0.059
- B. 0.0474
- C. 0.0118
- D. 0.0237
Tổng cách xếp cạnh nhau:
Cùng hàng:
Cùng cột:
Xác suất:
Đáp án: C
Câu 85-87:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
Câu 85:
Thể tích khối chóp S.ABCD là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Diện tích đáy:
Thể tích:
Đáp án: A
Câu 86:
Góc hợp bởi giữa SC và mặt phẳng đáy là:
- A. 57,16°
- B. 24,09°
- C. 37,76°
- D. 32,31°
Tính AC:
Góc SCA:
Tính góc:
Đáp án: C
Câu 87:
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 88:
Mệnh đề nào đúng về hàm số
- A. Hàm số nghịch biến trên
và - B. Hàm số nghịch biến trên
- C. Hàm số đồng biến trên
và - D. Hàm số đồng biến trên
Câu 89:
Khoảng cách từ O đến AB (A, B là giao điểm của tiệm cận với trục tọa độ):
- A.
- B.
- C.
- D.
Tiệm cận đứng
Phương trình AB:
Khoảng cách từ O đến AB:
Câu 90:
Tổng hoành độ hai điểm trên (C) có tiếp tuyến song song với
- A. -1
- B. -3
- C. -2
- D. 2
Giải
Đáp án: C.