Bài toán: Giải phương trình:
PHƯƠNG PHÁP CHUNG: Thực hiện theo các bước:
+ Bước 1: Với
Khi đó phương trình
+ Nếu
+ Nếu
+ Bước 2: Với
Chia hai vế của phương trình
Đặt
+ Bước 3: Giải phương trình
Mở rộng: Phương pháp giải trên được mở rộng cho phương trình đẳng cấp bậc
Tuy nhiên để linh hoạt, các em học sinh cần nhớ rằng vì
Ví dụ 1: (ĐHNT – 1996): Giải phương trình sau:
Xét hai trường hợp:
+ Với
Khi đó phương trình có dạng:
Vậy phương trình không nhận
+ Với
Chia hai vế của phương trình
Đặt
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
Ví dụ 2: Giải phương trình sau:
Xét hai trường hợp:
+ Với
Khi đó phương trình có dạng
Vậy phương trình không nhận
+ Với
Chia hai vế của phương trình
Đặt
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Chú ý: Tồn tại những phương trình ở dạng ban đầu chưa phải là phương trình thuần nhất, khi đó cần thực hiện một vài phép biến đổi lượng giác thích hợp.
Ví dụ 3: (ĐHNN I Khối B – 1999): Giải phương trình sau:
Điều kiện:
Chia hai vế của phương trình
Đặt
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
Ví dụ 4: (ĐHQG TPHCM – 1998): Giải phương trình sau:
Biến đổi phương trình về dạng:
Xét hai trường hợp:
+ Với
Khi đó phương trình có dạng:
Vậy phương trình không nhận
+ Với
Chia hai vế của phương trình
Đặt
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Chú ý: Các em học sinh cũng cần nhớ rằng ngoài phương pháp chính quy để giải mọi phương trình đẳng cấp bậc
Ví dụ 5: (ĐHTS – 1996): Giải phương trình sau:
Cách 1: Sử dụng phương pháp giải phương trình đẳng cấp bậc
Xét hai trường hợp:
+ Với
Khi đó phương trình có dạng:
Vậy phương trình nhận
+ Với
Chia hai vế của phương trình
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Cách 2: Sử dụng phương pháp phân tích:
Biến đổi phương trình về dạng:
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Ví dụ 6: Giải phương trình:
Điều kiện:
Cách 1: Biến đổi phương trình về dạng:
Chia hai vế của phương trình
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Cách 2: Biến đổi phương trình về dạng:
Đặt
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
Ví dụ 7: Giải phương trình sau:
Biến đổi phương trình về dạng:
Xét hai trường hợp:
+ Với
Khi đó phương trình có dạng:
Vậy phương trình không nhận
+ Với
Chia hai vế của phương trình
Đặt
Nhận xét rằng đây không phải là một phương trình hồi quy, tuy nhiên nếu đặt ẩn phụ thích hợp ta sẽ có một phương trình hồi quy.
Thật vậy, đặt
Nhận xét rằng
Đặt
Khi đó phương trình trên có dạng:
+ Với
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
Ví dụ 8: Cho phương trình:
a. Giải phương trình với
b. Xác định
Xét hai trường hợp:
+ Với
Khi đó phương trình có dạng:
+ Với
Chia hai vế của phương trình
Đặt
a. Với
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
b. Để phương trình có đúng một nghiệm
Trường hợp 1: Nếu
Khi đó:
Suy ra
Trường hợp 2: Nếu
Khi đó điều kiện:
Vậy với
Ví dụ 9: Cho phương trình:
a. Giải phương trình với
b. Xác định
Xét hai trường hợp:
+ Với
Khi đó phương trình có dạng:
+ Với
Chia hai vế của phương trình
Đặt
a. Với
Vậy phương trình có hai họ nghiệm.
b. Để phương trình có đúng ba nghiệm
Xét hàm số
Ta có:
Ta có:
Khi đó
Trước hết điều kiện để đồ thị hàm số cắt
Khi đó để giải bất phương trình
Thực hiện phép chia
Khi đó:
Suy ra:
Đồ thị hàm số cắt
Kết hợp
Vậy với
Ví dụ 10: Cho phương trình:
a. Giải phương trình với
b. Xác định
Biến đổi phương trình về dạng:
Xét hai trường hợp:
+ Với
Khi đó phương trình có dạng:
+ Với
Chia hai vế của phương trình
Đặt
Đặt
Suy ra
Khi đó phương trình trên có dạng:
a. Với
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
b. Phương trình
Vậy với
II. CÁC BÀI TOÁN THI
Bài 1: (HVKTQS – 1996): Giải phương trình sau:
Biến đổi phương trình về dạng:
Bạn đọc tự giải tiếp.
Bài 2: (ĐHQG – 1996): Giải phương trình sau:
Điều kiện:
Biến đổi phương trình về dạng:
Bạn đọc tự giải tiếp.
Bài 3: (ĐHQG – 1998): Giải phương trình:
Biến đổi phương trình về dạng:
Xét hai trường hợp:
+ Với
Khi đó phương trình có dạng:
Vậy phương trình không nhận
+ Với
Chia hai vế của phương trình
Đặt
Vậy phương trình có ba họ nghiệm.
Bài 4: Cho phương trình:
a. Giải phương trình với
b. Xác định
Xét hai trường hợp:
+ Với
+ Với
Chia hai vế của phương trình
Đặt
a. Với
Vậy với
b. Để phương trình có
Vậy với
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài tập 1. Giải các phương trình sau:
a. (ĐH Đà Nẵng – 1999):
b. (ĐHL – 1996):
c.
Bài tập 2. Giải các phương trình sau:
a.
b.
Bài tập 3. Giải các phương trình sau:
a.
b.
Bài tập 4. Giải các phương trình sau:
a. (HVNH TPHCM – 2000):
b. (ĐHY Hà Nội – 1999):
Bài tập 5. Tìm tất cả các nghiệm
a.
b.
Bài tập 6. Cho phương trình:
a. Giải phương trình với
b. Xác định
Bài tập 7. Cho phương trình:
a. Giải phương trình với
b. Xác định
Bài tập 8. Cho phương trình:
a. Giải phương trình khi
b. Tìm
Bài tập 9. Xác định
Bài tập 10. Giải và biện luận phương trình: