1. PHƯƠNG PHÁP CHUNG
a. Lập số chứa số nào đó: Ta thực hiện như sau:
+ Gọi số cần lập theo dạng hoặc ▯▯▯….
+ Tính số cách chèn chữ số trong (hay số cách chọn vị trí của trong ).
+ Chọn các chữ số còn lại trong
+ Dùng quy tắc nhân ta được số các số tự nhiên cần lập.
b. Lập số không chứa số nào đó: Ta thực hiện như sau:
Cách 1:
+ Gọi số cần lập theo dạng hoặc ▯▯▯….
+ Chọn , , … (không được chọn số ).
Cách 2: Dùng phép đếm gián tiếp:
+ Lập các số dạng tổng quát.
+ Lập các số chứa số
+ Lấy tổng trừ các số chứa số suy ra số các số không chứa số
c. Lưu ý
+ Cũng giống các bài toán đã xét ta có thể sử dụng hai phương pháp đếm.
+ Nếu chữ số xuất hiện lần trong thì có thể sử dụng hoán vị hoặc chỉnh hợp lặp. Hay tìm số cách chọn vị trí cho chữ số (theo công thức số tổ hợp: Vì chữ số này giống nhau nên không phân biệt vị trí sắp xếp). Sau đó xếp các chữ số còn lại trong
+ Trong các trường hợp lập số có chứa nhiều chữ số , , … thì ta cũng thực hiện tương tự các bước đối với từng chữ số , , ….
2. BÀI TOÁN ÁP DỤNG
Bài 1: Từ các chữ số , , , , , , , Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau và:
a) Bắt đầu bằng chữ số
b) Chữ số hàng chục bằng
c) Không bắt đầu bởi số
d) Luôn có mặt chữ số
Lời giải:
a) Gọi là số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán.
Do bắt đầu bằng chữ số nên ta có:
Có cách chọn
Có cách chọn
Có cách chọn
Có cách chọn
Vậy có số.
b) Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng:
Có cách chọn
Có cách chọn
Có cách chọn
Vậy có: số.
c) Gọi là số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán.
Cách 1: (Dùng phương pháp đếm trực tiếp)
+ Nếu , khi đó , , chọn tùy ý.
Có cách chọn
Có cách chọn , ,
Suy ra trường hợp này có: số.
+ Nếu , khi đó và , chọn tùy ý.
Có cách chọn
Có cách chọn ,
Suy ra trường hợp này có: số.
Vậy tất cả có: số tự nhiên có chữ số khác nhau và không bắt đầu bằng số
Cách 2: (Dùng phương pháp đếm gián tiếp)
+ Đầu tiên ta tính số các số tự nhiên có chữ số khác nhau
Có cách chọn
Có cách chọn , ,
Vậy có số tự nhiên có chữ số khác nhau.
+ Tiếp theo tính các số tự nhiên bắt đầu bởi có dạng:
Có số.
Suy ra số các số tự nhiên có chữ số khác nhau và không bắt đầu bởi là:
số.
d)
Cách 1:
Gọi là số tự nhiên cần tìm:
+ Nếu , khi đó có: cách chọn , , Tức là có số.
+ Nếu , khi đó:
Có cách xếp chữ số trong (ở các vị trí , hoặc ).
Có cách chọn
Có cách chọn chữ số còn lại trong
Suy ra có: số.
Vậy tất cả có: số.
Cách 2:
Gọi là số tự nhiên có chữ số khác nhau và không có mặt chữ số
Có cách chọn
Có cách chọn , ,
Suy ra có: số có chữ số khác nhau và không có mặt chữ số
Mà có tất cả số tự nhiên có chữ số khác nhau (theo câu c).
Vậy có: số tự nhiên có chữ số khác nhau và luôn có mặt chữ số
Bài 2: Từ các chữ số , , , , , , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm chữ số khác nhau và nhất thiết phải có chữ số ,
Lời giải:
Gọi là số cần lập.
Bước 1: Xếp , vào trong vị trí trong có cách.
Bước 2: có cách xếp trong số còn lại vào vị trí còn lại của
Vậy có số.
Bài 3: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số, trong đó chữ số có mặt đúng lần, chữ số có mặt đúng lần và hai chữ số còn lại phân biệt?
Lời giải:
Gọi số cần tìm là: và mỗi chữ số tương ứng với ô trống: ▯▯▯▯▯.
Chọn ô xếp cho số có: cách chọn (trừ ô đầu tiên).
Chọn ô để xếp chữ số có cách chọn.
Chọn ô còn lại chọn từ các chữ số , , , , , , , có cách chọn.
Vậy có: số.
Bài 4:
1. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số đôi một khác nhau, trong đó có mặt chữ số nhưng không có mặt chữ số
2. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số, biết rằng chữ số có mặt đúng lần, chữ số có mặt đúng lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần.
Lời giải:
1. Số được xét có dạng:
Xếp chữ số vào các vị trí từ đến có cách xếp. Còn lại vị trí, ta chọn trong chữ số để xếp vào vị trí này: có cách.
Vậy tất cả có: cách.
2. Số được xét có dạng:
Chọn vị trí để xếp hai chữ số có cách.
Chọn vị trí để xếp ba chữ số có cách.
Còn vị trí, chọn chữ số tuỳ ý để xếp vào vị trí này: có cách.
Như vậy nếu xét cả các số bắt đầu bằng chữ số thì có: số.
Trong các số này, cần loại bỏ các số bắt đầu bởi chữ số
Đối với các số
Chọn vị trí để xếp chữ số có cách.
Chọn vị trí để xếp ba chữ số có cách.
Chọn số để xếp vào vị trí còn lại: có cách.
Như vậy loại này có: số.
Vậy tất cả có: số.
Bài 5: Với các chữ số , , , , , ta lập các số mà mỗi số có năm chữ số trong đó các chữ số khác nhau từng đôi một. Hỏi:
1. Có bao nhiêu số trong đó phải có mặt chữ số
2. Có bao nhiêu số trong đó phải có mặt hai chữ số và
Lời giải:
1) Gọi là số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Có cách xếp chữ số trong các chữ số của , mỗi cách xếp chữ số có cách xếp chữ số còn lại của
Vậy có số
2) Gọi là số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Có cách xếp hai chữ số và trong các chữ số của , mỗi cách xếp như vậy có cách xếp chữ số còn lại của
Vậy có: số
Bài 6: Có thể lập được bao nhiêu số gồm chữ số từ các chữ số: , , , , , trong đó các chữ số và đều có mặt lần, các chữ số khác có mặt lần.
Lời giải:
Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng: ▯▯▯▯▯▯▯▯.
Có ô trống, cần chọn ra ô điền chữ số , ô điền chữ số , ô điền chữ số , ô điền chữ số Sau đó trong ô còn lại, cần chọn ô điền chữ số , cuối cùng còn lại ô điền chữ số
Chọn ô điền chữ số có cách chọn.
Chọn ô điền chữ số có cách chọn.
Chọn ô điền chữ số có cách chọn.
Chọn ô điền chữ số có cách chọn.
Chọn ô điền chữ số có cách chọn.
Chọn ô điền chữ số có cách chọn.
Vậy có tất cả có: số thoả yêu cầu đề bài.
Bài 7: Với các số: , , , , , có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số khác nhau và trong đó phải có mặt chữ số
Lời giải:
Số các số tự nhiên gồm chữ số khác nhau được lập từ chữ số: , , , , , là:
Trong các số nói trên, số các số tự nhiên không có mặt chữ số là:
Vậy số các số tự nhiên thoả mãn yêu cầu là: số.
Bài 8: Cho chữ số , , , , , , , Hỏi có thể lập được bao nhiêu số gồm chữ số khác nhau, trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số
Lời giải:
Cách 1:
Giả sử số cần tìm có dạng:
+ Nếu thì các chữ số còn lại của là một trong chữ số , , , , , ,
Vậy có số.
+ Nếu thì vì nên chỉ có cách chọn
Vì số phải có đúng một trong vị trí còn lại là , , , ,
Khi đó các vị trí khác (không có chữ số ) sẽ chỉ còn số khác nhau.
Vậy trường hợp này có số.
Vậy tất cả có: số.
Cách 2:
+ Gọi là một số tự nhiên gồm chữ số khác nhau.
Có cách chọn
Các chữ số còn lại có cách chọn.
Vậy có số.
Gọi là số tự nhiên có chữ số khác nhau và không có mặt chữ số
Có cách chọn
Các chữ số còn lại có cách chọn.
Suy ra có: số không có mặt chữ số
Vậy có: số gồm chữ số khác nhau và nhất thiết có mặt chữ số
Bài 9: Với các chữ số , , , , , , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có chữ số khác nhau và trong đó phải có chữ số
Lời giải:
Gọi là số tự nhiên có chữ số khác nhau và có mặt chữ số Xét các trường hợp sau:
+ Nếu , khi đó , , , chọn tùy ý trong các số , , , , ,
Số cách chọn , , , là:
+ Nếu khi đó có cách chọn từ các số , , , ,
Sau đó xếp chữ số có cách chọn vị trí trong các chữ số của
chữ số còn lại trong có: cách chọn.
Suy ra có: số.
Vậy có tất cả số tự nhiên có chữ số khác nhau và trong đó có mặt chữ số
Bài 10:
1. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số đôi một khác nhau, trong đó có mặt chữ số nhưng không có mặt chữ số
2. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số, biết rằng chữ số có mặt đúng lần, chữ số có mặt đúng lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần.
Lời giải:
1. Số được xét có dạng:
Xếp chữ số vào các vị trí từ đến có cách xếp.
Còn lại vị trí, ta chọn trong chữ số để xếp vào vị trí này: có cách.
Vậy tất cả có: cách.
2. Số được xét có dạng:
Chọn vị trí để xếp hai chữ số có cách.
Chọn vị trí để xếp ba chữ số có cách.
Còn vị trí, chọn chữ số tuỳ ý để xếp vào vị trí này: có cách.
Như vậy nếu xét cả các số bắt đầu bằng chữ số thì có: số.
Trong các số này, cần loại bỏ các số bắt đầu bởi chữ số
Đối với các số
Chọn vị trí để xếp chữ số có cách.
Chọn vị trí để xếp ba chữ số có cách.
Chọn số để xếp vào vị trí còn lại: có cách.
Như vậy loại này có: số.
Vậy tất cả có: số.
Bài 11: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số sao cho không có chữ số nào lặp lại đúng lần?
Lời giải:
Số các số tự nhiên có chữ số là: số.
Ta tìm số các số tự nhiên có chữ số lặp lại đúng lần:
+ Số lặp lại đúng lần ứng với số tự nhiên với có số.
+ Số lặp lại đúng lần ứng với các số:
với có số.
với có số.
với có số.
với có số.
Suy ra có số.
+ Tương tự với mỗi số từ đến ta cũng tìm được số tự nhiên sao cho mỗi chữ số trên lặp lại đúng lần.
Do đó số các số tự nhiên có một chữ số lặp lại đúng lần là:
số.
Vậy số các số tự nhiên gồm chữ số mà trong đó không có chữ số nào lặp lại đúng lần là: số.
Bài 12: Hỏi từ chữ số , , , , , , , , , có thể lập được bao nhiêu số gồm chữ số khác nhau, sao cho trong các chữ số đó có mặt số và
Lời giải:
Gọi số tự nhiên cần tìm có các chữ số tương ứng các ô trống sau: ▯▯▯▯▯▯.
Xét các trường hợp sau:
+ Nếu ô trống thứ nhất bằng , khi đó:
Có cách xếp chữ số vào trong ô trống còn lại.
Có cách chọn chữ số khác và để xếp vào ô trống còn lại.
Suy ra trường hợp này có số.
+ Nếu ô trống thứ nhất khác , khi đó:
Có cách chọn chữ số xếp vào ô trống thứ nhất.
Có cách chọn ô để xếp chữ số và
Có cách chọn chữ số xếp vào ô trống còn lại.
Suy ra loại này có: số.
Vậy tất cả có: số.
Bài 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số thỏa mãn điều kiện sau:
a) Bắt đầu bằng chữ số
b) Có đúng chữ số giống nhau.
Lời giải:
a) Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng
Có cách chọn
Có cách chọn
Có cách chọn
Vậy có số.
b) Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng ▯▯▯▯ (mỗi chữ số tương ứng ô trống).
Xét các trường hợp sau:
* Trong có chữ số giống nhau và khác chữ số
Có cách chọn chữ số giống nhau khác
+ Nếu ô trống đầu tiên là thì có cách đặt chữ số thứ hai trong ô trống còn lại.
Mỗi cách đặt đó có cách chọn hai chữ số khác xếp vào ô trống còn lại.
Suy ra có: cách.
+ Nếu ô trống đầu tiên khác , khi đó:
Có cách chọn một chữ số để đặt vào ô trống đầu tiên (trừ và ).
Có cách chọn ô trống để đặt hai chữ số
Có cách chọn chữ số để xếp vào ô trống còn lại.
Suy ra có: cách.
Vậy trường hợp này có số.
* Trong có chữ số
Có cách chọn ô trống để xếp chữ số
Có cách chọn chữ số khác nhau xếp vào ô trống còn lại.
Vậy trường hợp này có số.
Vậy tất cả có: số.
Bài 14: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số sao cho:
a) Trong đó có chữ số , chữ số , các chữ số còn lại xuất hiện đúng lần.
b) Trong đó có chữ số , chữ số , các chữ số còn lại xuất hiện đúng lần.
Lời giải:
a) Gọi số tự nhiên cần tìm có các chữ số tương ứng với các ô trống, dạng:
▯▯▯▯▯▯▯.
Xét các trường hợp sau:
+ có chứa chữ số , khi đó:
Có cách chọn ô trống để đặt chữ số (trừ ô đầu tiên).
Có cách chọn ô trống để xếp chữ số
Có cách chọn ô trống để xếp chữ số
Ô trống còn lại có cách chọn chữ số (trừ số , , ).
Suy ra trường hợp này có: số.
+ không chứa chữ số , khi đó:
Có cách chọn ô trống để xếp chữ số
Có cách chọn ô trống để xếp chữ số
Có cách chọn chữ số (trừ số , , ) để xếp vào ô trống còn lại trong
Suy ra trường hợp này có: số.
Vậy tất cả có: số thỏa mãn.
b) Gọi số tự nhiên cần tìm có các chữ số tương ứng với các ô trống, dạng:
▯▯▯▯▯▯▯.
Có cách chọn ô trống để xếp chữ số (trừ ô đầu tiên).
Có cách chọn ô trống để xếp chữ số
Có cách chọn chữ số (trừ chữ số và ) để xếp ô trống còn lại.
Vậy có số thỏa mãn.
Bài 15: Từ các chữ số , , , , , , , , , có thể lập được bao nhiêu số có chữ số khác nhau sao cho trong đó phải có mặt chữ số và chữ số ?
Lời giải:
Gọi số tự nhiên có các chữ số tương ứng với các ô trống, dạng: ▯▯▯▯▯▯.
Có cách xếp chữ số (trừ ô đầu tiên).
Có cách xếp chữ số
Có cách chọn chữ số (khác và ) để xếp vào ô trống còn lại.
Vậy có số tự nhiên thỏa mãn.
Bài 16: Từ các số , , , , , , , , Tìm tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau sao cho:
a) Không tận cùng bằng
b) Chia hết cho
Lời giải:
a) Gọi là số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau.
Có cách chọn
Các chữ số còn lại trong có cách chọn.
Suy ra có: số.
Trong các số tự nhiên trên ta xét các số tận cùng bằng , nghĩa là số có dạng , khi đó:
Có cách chọn , trừ và
Các chữ số , có cách chọn.
Suy ra có: số tự nhiên có chữ số khác nhau và tận cùng bằng
Vậy có số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và không tận cùng bằng
b) Gọi là số tự nhiên cần tìm.
Vì chia hết cho nên tận cùng bằng số chẵn.
+ Nếu , khi đó: , , có cách chọn.
Suy ra trường hợp này có số.
+ Nếu , khi đó:
Có cách chọn
Có cách chọn
Có cách chọn ,
Suy ra trường hợp này có: số.
Vậy tất cả có: số tự nhiên có chữ số khác nhau và chia hết cho
Bài 17: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số, chỉ tạo bởi các chữ số , , với điều kiện chữ số xuất hiện đúng lần trong số tự nhiên đó.
Lời giải:
Gọi số tự nhiên gồm chữ số và mỗi chữ số tương ứng với một ô trống:
▯▯▯▯▯▯▯.
Đầu tiên ta chọn ô trống để xếp chữ số thì có cách chọn.
Còn ô trống còn lại, mỗi ô trống có cách xếp hoặc , suy ra có cách xếp.
Vậy có số tự nhiên thỏa mãn.
Bài 18: Với tập có thể lập được bao nhiêu số gồm chữ số phân biệt và:
a. Trong đó có chữ số
b. Trong đó có chữ số và chữ số hàng ngàn luôn là chữ số
Lời giải:
a) Gọi số cần tìm là
Giả sử khi đó số cần tìm có dạng:
Vì , , , là bộ phận phân biệt thứ tự được chọn từ nên có số.
Do số ở vị trí bất kỳ nên ta có thể đổi chỗ của các vị trí , , , ,
Vậy có cách chọn hay có số thoả mãn yêu cầu bài toán.
b) Gọi số cần tìm là
Do chữ số hàng nghìn bằng nên
Chọn vị trí trong vị trí còn lại là chữ số nên có cách chọn.
Ba vị trí còn lại là bộ phận phân biệt thứ tự được chọn từ nên có cách chọn.
Vậy: số các số gồm chữ số phân biệt hình thành từ tập trong đó có chữ số và chữ số hàng ngàn là chữ số là: số.
Bài 19: Với chữ số , , , , có thể lập được bao nhiêu số gồm chữ số đôi một khác nhau:
a. Không bắt đầu từ chữ số
b. Không bắt đầu từ
Lời giải:
Đặt
a.
* Gọi số tự nhiên gồm chữ số đôi một khác nhau là:
có cách chọn.
có cách chọn.
có cách chọn.
có cách chọn.
có cách chọn.
Vậy có: số.
* Gọi số tự nhiên gồm chữ số đôi một khác nhau, bắt đầu bằng chữ số là: thì:
có cách chọn (vì ).
có cách chọn (vì ).
có cách chọn (vì ).
có cách chọn (vì ).
Suy ra có: số bắt đầu từ chữ số
Vậy: số các số tự nhiên gồm chữ số khác nhau, không bắt đầu bằng chữ số là: số.
b. Gọi số tự nhiên gồm chữ số bắt đầu bằng chữ số là: gồm chữ số khác nhau.
có cách chọn (vì ).
có cách chọn (vì ).
Suy ra có số.
Vậy các số tự nhiên gồm chữ số khác nhau, không bắt đầu bằng chữ số gồm có số.
Bài 20: Tính số các số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ , , , , , sao cho trong mỗi số đó đều có mặt ít nhất chữ số hoặc
Lời giải:
+ Loại 1: chữ số có thể là
Sắp trong chữ số vào vị trí có cách.
Sắp chữ số , , , vào vị trí có cách.
Suy ra có số.
+ Loại 2: chữ số là (vị trí đã có chữ số ).
Sắp trong chữ số vào vị trí có cách. Sắp chữ số , , vào vị trí có cách. Suy ra có số.
Vậy có số.
Cách khác:
+ Loại 1: Số tự nhiên có chữ số tùy ý.
Bước 1: Chọn trong chữ số khác sắp vào có cách.
Bước 2: Chọn trong chữ số khác sắp vào vị trí còn lại có cách.
Suy ra có số.
+ Loại 2: Số tự nhiên có chữ số gồm , , , (không có và ).
Bước 1: Chọn trong chữ số khác sắp vào có cách.
Bước 2: Sắp chữ số còn lại vào vị trí cách.
Suy ra có số.
Vậy có số.
Bài 21: Tính số các số tự nhiên gồm chữ số được chọn từ , , , , sao cho chữ số có mặt đúng lần, chữ số có mặt đúng lần và các chữ số còn lại có mặt không quá lần.
Lời giải:
Xem số có chữ số như vị trí thẳng hàng.
+ Bước 1: chọn trong vị trí để sắp chữ số (không hoán vị) có cách.
+ Bước 2: chọn trong vị trí còn lại để sắp chữ số (không khoán vị) có cách.
+ Bước 3: chọn trong chữ số , , để sắp vào vị trí còn lại (có hoán vị) có cách.
Vậy có số.
Bài 22: Tính số các số tự nhiên gồm chữ số phân biệt và một trong chữ số đầu tiên là được thành lập từ các chữ số , , , , , , ,
Lời giải:
+ Loại 1: chữ số có thể là
Bước 1: chọn trong vị trí đầu để sắp chữ số có cách.
Bước 2: chọn trong chữ số (trừ chữ số ) để sắp vào các vị trí còn lại có cách. Suy ra có số.
+ Loại 2: chữ số là
Bước 1: chọn trong vị trí thứ và để sắp chữ số có cách.
Bước 2: chọn trong chữ số (trừ và ) để sắp vào các vị trí còn lại có A_{6}^{3}=120 cách. Suy ra có số.
Vậy có số.
Bài 23: Tính số tập hợp con của chứa mà không chứa
Lời giải:
+ Số tập hợp con không chứa phần tử nào của là
+ Số tập hợp con chứa phần tử của là
+ Số tập hợp con chứa phần tử của là
+ Số tập hợp con chứa phần tử của là
+ Số tập hợp con chứa phần tử của là
+ Số tập hợp con chứa phần tử của là
Suy ra số tập hợp con của là
Ta hợp các tập hợp con này với thì được tập hợp thỏa bài toán.
Bài 24: Từ các chữ số , , , , , , lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số sao cho:
a) Các chữ số đều khác nhau.
b) Chữ số đầu tiên là
c) Các chữ số khác nhau và không tận cùng bằng chữ số
Lời giải:
a) Mỗi số có chữ số khác nhau được thành lập tương ứng với một chỉnh hợp chập của phần tử Có số.
b) Gọi số cần thiết lập là
Chữ số đầu tiên là có cách chọn.
, , , đều có cách chọn.
Suy ra có số.
c) Gọi số cần thiết lập là
Chữ số cuối cùng khác có cách chọn (trừ số 4).
có cách chọn.
có cách chọn.
có cách chọn.
có cách chọn.
Suy ra có số.
Bài 25: Từ các chữ số , , , , , , lập được bao nhiêu số có chữ số sao cho số tạo thành gồm các chữ số khác nhau và nhất thiết có chữ số
Lời giải:
Cách 1: Thành lập số có chữ số khác nhau và không có mặt chữ số
Suy ra có số.
Với mỗi số vừa thành lập có vị trí để xen số tạo thành số có chữ số khác nhau và có mặt chữ số
Suy ra có số.
Cách 2:
Số cần tìm có trong bốn dạng , , ,
Mỗi dạng có , suy ra có số.
Bài 26: Với chữ số , , , , có thể lập được bao nhiêu số gồm chữ số, trong đó chữ số có mặt đúng lần, chữ số có mặt đúng lần và mỗi chữ số còn lại có mặt đúng một lần?
Lời giải:
Gọi số tự nhiên cần tìm có các chữ số tương ứng các ô trống: ▯▯▯▯▯▯▯▯.
Có cách chọn ô trống để xếp chữ số
Có cách chọn ô trống để xếp chữ số
Có cách xếp các chữ số , , vào ô trống còn lại.
Vậy có số.
Bài 27: Với các chữ số , , , , , có thể lập được bao nhiêu số gồm chữ số, trong đó chữ số có mặt lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng lần.
Lời giải:
Gọi số tự nhiên cần tìm có các chữ số tương ứng các ô trống: ▯▯▯▯▯▯▯▯.
Có cách xếp chữ số , trừ ô đầu tiên.
Có cách chọn ô trống để xếp chữ số
Có cách xếp các chữ số , , , vào ô trống còn lại.
Vậy có số.
Bài 28: Với chữ số , , , , , có thể lập được bao nhiêu số có chữ số khác nhau và thoả mãn:
a/ Số chẵn.
b/ Bắt đầu bằng số
c/ Bắt đầu bằng số
d/ Bắt đầu bằng số ? Từ đó suy ra các số không bắt đầu bằng số ?
Lời giải:
a) Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng , xét các trường hợp sau:
+ Nếu , khi đó có cách chọn chữ số xếp vào , , ,
Suy ra trường hợp này có số.
+ Nếu , khi đó:
Có cách chọn
Có cách chọn
Có cách chọn chữ số xếp vào , ,
Suy ra trường hợp này có số.
Vậy tất cả có số.
b) Gọi số cần tìm có dạng
Có cách chọn chữ số xếp vào , ,
Vậy có số.
c) Gọi số cần tìm có dạng
Có cách chọn chữ số xếp vào ,
Vậy có số.
d) Gọi số cần tìm có dạng
Có cách chọn chữ số xếp vào , , ,
Vậy có số có chữ số khác nhau và bắt đầu bằng
Gọi là số tự nhiên có chữ số khác nhau.
Có cách chọn
Có cách chọn chữ số xếp vào , , ,
Suy ra có số.
Vậy có số tự nhiên có chữ số khác nhau và không bắt đầu bằng
Bài 29: Cho tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên:
a) Có chữ số.
b) Có chữ số khác nhau đôi một.
c) Có chữ số khác nhau và bắt đầu bằng chữ số
d) Có chữ số khác nhau và chia hết cho
Lời giải:
a) Có
b) Có số.
c) Có số.
d) Có số.
Bài 30: Từ các chữ số ; ; ; ; ; có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau sao cho:
a) Chữ số hàng trăm là
b) Luôn có mặt chữ số và chữ số hàng nghìn là
Lời giải:
a) Gọi chữ số tự nhiên cần tìm có dạng
Theo đề ta có , do đó:
Có cách chọn
Có cách chọn chữ số xếp vào ,
Vậy có số.
b) Gọi chữ số tự nhiên cần tìm có dạng
Theo đề ta có , do đó:
Có cách chọn vị trí để xếp chữ số
Có cách chọn chữ số xếp vào vị trí còn lại trong
Vậy có số.
Bài 31: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số, sao cho không có chữ số nào lặp lại đúng lần.
Lời giải:
Bước 1: Tính các số tự nhiên có chữ số (các chữ số có thể giống nhau và không cần chú ý đến điều kiện lặp lại lần).
Gọi số tự nhiên đó là: , khi đó:
Có cách chọn
Có cách chọn
Có cách chọn
Có cách chọn
Vậy có số.
Bước 2: Tính các số tự nhiên có chữ số và có chữ số lặp lại đúng lần.
+ Trường hợp 1:
Có cách chọn , trừ số
Có cách chọn ,
Có cách chọn
Vậy ta có: số.
+ Trường hợp 2:
Có cách chọn , trừ số
Có cách chọn ,
Có cách chọn
Vậy ta có: số.
+ Trường hợp 3:
Có cách chọn , trừ số
Có cách chọn ,
Có cách chọn
Vậy ta có: số.
+ Trường hợp 4:
Có cách chọn , trừ số
Có cách chọn
Có cách chọn ,
Vậy ta có: số.
Suy ra có tất cả số tự nhiên có chữ số và có chữ số lặp lại đúng lần.
Vậy có: số tự nhiên có chữ số mà không có chữ số nào lặp lại đúng lần.
Bài 32: Từ tập hợp số Có bao nhiêu cách chọn một số tự nhiên:
a) Có hai chữ số đôi một khác nhau?
b) chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số ?
c) Có chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số ?
Lời giải:
a) Có số.
b) Gọi là số tự nhiên cần tìm.
Có cách xếp chữ số trong
Có cách chọn chữ số xếp vào các vị trí còn lại trong
Vậy có số tự nhiên có chữ số khác nhau và luôn có mặt chữ số
c) Gọi là số tự nhiên cần tìm.
Có cách chọn vị trí để xếp chữ số trong
Có cách chọn chữ số xếp vào các vị trí còn lại trong
Vậy có số.
Bài 33: Từ các số , , , , , , Ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên:
a) Có chữ số và đôi một khác nhau.
b) Có chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt số
Lời giải:
a) Gọi số tự nhiên cần lập có dạng
Có cách chọn
Có cách chọn
Có cách chọn
Vậy có số.
b) Gọi là số tự nhiên có chữ số khác nhau, khi đó:
Có cách chọn
Có cách chọn chữ số xếp vào , ,
Suy ra có số.
Xét các số tự nhiên dạng có chữ số khác nhau mà không có mặt chữ số
Có cách chọn
Có cách chọn chữ số xếp vào , ,
Suy ra có số.
Vậy có số tự nhiên có chữ số khác nhau và luôn có mặt chữ số
Bài 34: Từ các số , , , , , , có bao nhiêu cách lập một số tự nhiên:
a) Số có chữ số đôi một khác nhau.
b) Số có chữ số.
c) Số có chữ số chia hết cho
d) Số có chữ số trong đó luôn có chữ số
Lời giải:
a) Gọi số tự nhiên cần lập có dạng:
Có cách chọn
Có cách chọn chữ số xếp vào , ,
Vậy có số.
b) Gọi số tự nhiên cần lập có dạng:
Có cách chọn
Có cách chọn chữ số còn lại xếp vào , , ,
Vậy có 6.7^{4}=14406 số.
c) Gọi số tự nhiên cần lập có dạng:
Có cách chọn
Có cách chọn
Có cách chọn
Có cách chọn
Vậy có số.
d) Gọi số tự nhiên cần lập có dạng:
+ Nếu , khi đó:
Có cách chọn
Có cách chọn
Có cách chọn
Suy ra có số.
+ Nếu , khi đó:
Có cách chọn
Chữ số có cách chọn vị trí trong
Có cách chọn chữ số còn lại.
Suy ra có số.
Vậy tất cả có số.
Bài 35: Từ các số: , , , , , , có bao nhiêu cách lập một số tự nhiên:
a) Có chữ số khác nhau và luôn có mặt chữ số
b) Có chữ số khác nhau và chia hết cho
Lời giải:
a) Gọi số tự nhiên có dạng
+ Nếu , thì có cách chọn , tức là có số
+ Nếu , thì có cách chọn , tức là có số
Vậy có số.
b) Gọi số tự nhiên có dạng
Do chia hết cho nên phải chia hết cho
Do đó , , thuộc một trong các bộ số sau: , , , , , , , , , , ,
+ Xét tập hợp có chứa chữ số , mỗi tập hợp có thể lập được số tự nhiên có chữ số khác nhau.
Suy ra có số.
+ Xét tập hợp không chứa chữ số , mỗi tập hợp có thể lập được số tự nhiên có chữ số khác nhau.
Suy ra có số.
Vậy tất cả có số tự nhiên có chữ số khác nhau và chia hết cho
Bài 36: Có bao nhiêu số chẵn có chữ số đôi một khác nhau với số đầu tiên là chữ số lẻ?
Lời giải:
Gọi số tự nhiên cần lập có dạng:
Có cách chọn
Có cách chọn
Có cách chọn các chữ số xếp cho , , ,
Vậy theo quy tắc nhân có: số thỏa mãn yêu cầu bài toán.